/ TỪ VỰNG & NGỮ PHÁP

Tổng hợp những mẫu câu tiếng đức thông dụng

Khi bắt đầu học tiếng Đức thì mình nghĩ các bạn tìm hiểu sơ qua về những cái cơ bản nhất ví dụ như bảng chữ cái, một chút về văn hoá, cách hành xử của những người bản xứ với nhau hoặc là những mẫu câu ngắn thường dùng tại nước Đức.

20 tháng 02, 2020

Học tiếng Đức giao tiếp dường như đã không quá xa lạ đối với những người học ngôn ngữ bấy giờ. Vậy bạn đã biết người bản xứ Đức họ hay sử dụng những mẫu câu nào không? Hãy cùng mình tìm hiểu chủ đề này nhé.

Top những mẫu câu tiếng Đức thông dụng nhất


Việc học các mẫu câu nhỏ giúp bạn có thể giao tiếp cơ bản thường ngày và bên cạnh đó có rất nhiều mẫu câu thông dụng được chia làm nhiều chủ đề khác nhau.

Mẫu câu chào hỏi tiếng Đức


Khi bắt đầu học tiếng Đức thì có lẽ bạn sẽ không thể nào bỏ qua những câu chào hỏi bạn đầu khi gặp một người nào đó biết về ngôn ngữ Đức. Hãy cùng bắt đầu với một số mẫu câu nhỏ liên quan về chủ đề chào hỏi thông dụng nhất nhé. Mình đảm bảo sẽ không làm bạn thấy vọng đâu.


mẫu câu tiếng đức
Top những mẫu câu chào hỏi tiếng Đức
 

>> Xem thêm: Trang web học tiếng Đức hiệu quả nhất

hallo - xin chào

Wie geht es Ihnen? - bạn khoẻ không?

Wie geht es dir? - bạn như thế nào?

Guten Morgen - chào buổi sáng

guten Tag -  chào buổi trưa

Was geht? - thế nào rồi?

Sehr nett dich kennzulernen! - rất vui được gặp bạn

Ich freue mich, Sie kennen zu lernen! - rất sẵn lòng

Lange nicht gesehen oder es ist eine Weile her - lâu rồi mới gặp lại

Schön dich zu sehen! - rất vui gặp bạn

Geht es dir gut? - dạo này vẫn ổn hả?

Haben Sie eine Minute? - có rãnh không

Mẫu câu chào tạm biệt tiếng Đức


Có câu chào thì cũng sẽ có lúc tạm biệt cho nên những mẫu câu tiếp theo sẽ đưa bạn đến những mẫu câu tiếng Đức khi kết thúc một cuộc trò chuyện nhé. Cùng xem qua nào.


mẫu câu chào tạm biệt tiếng đức
Những mẫu câu tiếng Đức thông dụng
 

Tschüss! - tạm biệt!

Wir sehen uns beim nächsten Mal - gặp bạn lần sau

Auf Wiedersehen! - tạm biệt nhé!

Wir sehen uns! - tạm biệt bạn!

Bis demnächst - gặp lại bạn sau

Ich bin weg - tôi đi đây

Tschüss für heute - giờ thì tạm biệt nhé

Bis später - gặp lại sau

Hab einen guten - chúc một ngày tốt lành

Später! - gặp bạn sau

Sich kümmern! - giữ sức khoẻ

Schönes Wochenende! - cuối tuần vui vẻ

ich hoffe alles geht gut - hy vọng mọi việc sẽ tốt

Ich wünsche Ihnen einen schönen Tag - chúc bạn có một ngày tốt lành

ich muss jetzt gehen - tôi phải đi bây giờ

In Kontakt bleiben - giữ liên lạc nha

Den Kontakt halten - giữ liên lạc nhé

Mẫu câu cảm ơn và xin lỗi tiếng Đức


Tiếp theo là những lời cảm ơn hoặc xin lỗi mà có thể chúng ta dùng rất nhiều trong việc sử dụng ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày. 


mẫu câu tiếng đức về cảm ơn và xin lỗi
Học tiếng Đức qua những lời cảm ơn
 

>> Xem thêm: Ứng dụng học tiếng Đức hiệu quả nhất

Vielen Dank - cảm ơn

Prost - cảm ơn

Ich weiß das wirklich zu schätzen - tôi rất cảm kích

Du hast meinen Tag gerettet - bạn tạo một ngày tốt cho tôi

Danke vielmals - cảm ơn rất nhiều

Wie rücksichtsvoll - thật chu đáo

Vielen Dank, dass Sie sich die Zeit genommen haben, um zu helfen - cảm ơn đã dành thời gian giúp tôi

Trotzdem danke - dù thế nào cũng cảm ơn anh

ich schulde dir etwas - tôi nợ anh

Ich kann dir nicht genug danken - tôi không biết thế nào để cảm ơn anh

Bitte - rất sẵn lòng

Überhaupt nicht - không sao

Mach dir keine Sorgen - đừng lo lắng gì cả

Du bist immer willkommen - rất sẵn lòng giúp bạn

Gern geschehen - niềm vinh hạnh của tôi

Das ist in Ordnung - không sao đâu

Es tut uns leid - xin lỗi

Sehr leid - rất xin lỗi

Da habe ich mich geirrt - tôi đã sai

Mein Fehler - lỗi của tôi

Bitte sei nicht böse auf mich - làm ơn đừng giận tôi

Das ist meine Schuld - đó là lỗi của tôi

Những mẫu câu tiếng Đức khác


Và đây là một vài mẫu câu tiếng Đức khác không theo một chủ đề bất kì nhưng rất thông dụng để các bạn học theo và nâng cao kiến thức học tiếng Đức của bản thân mình nhé.


những mẫu câu tiếng đức thông dụng nhất
Những mẫu câu tiếng Đức giao tiếp hằng ngày


Absolut! - chắc chắn rồi!

Erkläre mir warum - hãy giải thích tôi tại sao

Das ist eine großartige Idee - đó là ý tưởng tuyệt vời

Auf keinen Fall! - không đời nào!

Ich bin auf dem Weg nach Hause - tôi đang trên đường về nhà

Sag Hallo zu deinen Freunden für mich - gửi lời chào của tôi đến tới bạn ấy

Das ist zu gut um wahr zu sein! - chuyện nào khó tin quá!

Ich werde nur eine Minute brauchen - sẽ không mất nhiều thời gian đâu

Ich weiß, dass ich auf dich zählen kann - tôi biết mình có thể trông cậy ở bạn

Bitte gehen Sie zuerst. Nach dir - xin đi trước tôi sẽ theo sau

Ich denke, das ist eine fantastische Idee. - tôi nghĩ đó là ý tưởng tuyệt vời

Es ist eine Art einmaliges Leben - cơ hội ngàn năm có một

Hier kommen alle anderen - mọi người đã tới rồi kìa

Chúc các bạn thành công

Tags: từ vựng tiếng đức cơ bản, một số đoạn hội thoại tiếng đức giao tiếp, các mẫu câu cơ bản tiếng đức, sách từ vựng tiếng đức theo chủ đề, giáo trình tự học tiếng đức, ngữ pháp tiếng đức, các từ tiếng đức cơ bản, học tiếng đức cô thùy dương