Khi bắt đầu học tiếng Đức thì mình nghĩ các bạn tìm hiểu sơ qua về những cái cơ bản nhất ví dụ như bảng chữ cái, một chút về văn hoá, cách hành xử của những người bản xứ với nhau hoặc là những mẫu câu ngắn thường dùng tại nước Đức.
Học tiếng Đức giao tiếp dường như đã không quá xa lạ đối với những người học ngôn ngữ bấy giờ. Vậy bạn đã biết người bản xứ Đức họ hay sử dụng những mẫu câu nào không? Hãy cùng mình tìm hiểu chủ đề này nhé.
Việc học các mẫu câu nhỏ giúp bạn có thể giao tiếp cơ bản thường ngày và bên cạnh đó có rất nhiều mẫu câu thông dụng được chia làm nhiều chủ đề khác nhau.
Khi bắt đầu học tiếng Đức thì có lẽ bạn sẽ không thể nào bỏ qua những câu chào hỏi bạn đầu khi gặp một người nào đó biết về ngôn ngữ Đức. Hãy cùng bắt đầu với một số mẫu câu nhỏ liên quan về chủ đề chào hỏi thông dụng nhất nhé. Mình đảm bảo sẽ không làm bạn thấy vọng đâu.
Top những mẫu câu chào hỏi tiếng Đức
>> Xem thêm: Trang web học tiếng Đức hiệu quả nhất
hallo - xin chào
Wie geht es Ihnen? - bạn khoẻ không?
Wie geht es dir? - bạn như thế nào?
Guten Morgen - chào buổi sáng
guten Tag - chào buổi trưa
Was geht? - thế nào rồi?
Sehr nett dich kennzulernen! - rất vui được gặp bạn
Ich freue mich, Sie kennen zu lernen! - rất sẵn lòng
Lange nicht gesehen oder es ist eine Weile her - lâu rồi mới gặp lại
Schön dich zu sehen! - rất vui gặp bạn
Geht es dir gut? - dạo này vẫn ổn hả?
Haben Sie eine Minute? - có rãnh không
Có câu chào thì cũng sẽ có lúc tạm biệt cho nên những mẫu câu tiếp theo sẽ đưa bạn đến những mẫu câu tiếng Đức khi kết thúc một cuộc trò chuyện nhé. Cùng xem qua nào.
Những mẫu câu tiếng Đức thông dụng
Tschüss! - tạm biệt!
Wir sehen uns beim nächsten Mal - gặp bạn lần sau
Auf Wiedersehen! - tạm biệt nhé!
Wir sehen uns! - tạm biệt bạn!
Bis demnächst - gặp lại bạn sau
Ich bin weg - tôi đi đây
Tschüss für heute - giờ thì tạm biệt nhé
Bis später - gặp lại sau
Hab einen guten - chúc một ngày tốt lành
Später! - gặp bạn sau
Sich kümmern! - giữ sức khoẻ
Schönes Wochenende! - cuối tuần vui vẻ
ich hoffe alles geht gut - hy vọng mọi việc sẽ tốt
Ich wünsche Ihnen einen schönen Tag - chúc bạn có một ngày tốt lành
ich muss jetzt gehen - tôi phải đi bây giờ
In Kontakt bleiben - giữ liên lạc nha
Den Kontakt halten - giữ liên lạc nhé
Tiếp theo là những lời cảm ơn hoặc xin lỗi mà có thể chúng ta dùng rất nhiều trong việc sử dụng ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày.
Học tiếng Đức qua những lời cảm ơn
>> Xem thêm: Ứng dụng học tiếng Đức hiệu quả nhất
Vielen Dank - cảm ơn
Prost - cảm ơn
Ich weiß das wirklich zu schätzen - tôi rất cảm kích
Du hast meinen Tag gerettet - bạn tạo một ngày tốt cho tôi
Danke vielmals - cảm ơn rất nhiều
Wie rücksichtsvoll - thật chu đáo
Vielen Dank, dass Sie sich die Zeit genommen haben, um zu helfen - cảm ơn đã dành thời gian giúp tôi
Trotzdem danke - dù thế nào cũng cảm ơn anh
ich schulde dir etwas - tôi nợ anh
Ich kann dir nicht genug danken - tôi không biết thế nào để cảm ơn anh
Bitte - rất sẵn lòng
Überhaupt nicht - không sao
Mach dir keine Sorgen - đừng lo lắng gì cả
Du bist immer willkommen - rất sẵn lòng giúp bạn
Gern geschehen - niềm vinh hạnh của tôi
Das ist in Ordnung - không sao đâu
Es tut uns leid - xin lỗi
Sehr leid - rất xin lỗi
Da habe ich mich geirrt - tôi đã sai
Mein Fehler - lỗi của tôi
Bitte sei nicht böse auf mich - làm ơn đừng giận tôi
Das ist meine Schuld - đó là lỗi của tôi
Và đây là một vài mẫu câu tiếng Đức khác không theo một chủ đề bất kì nhưng rất thông dụng để các bạn học theo và nâng cao kiến thức học tiếng Đức của bản thân mình nhé.
Những mẫu câu tiếng Đức giao tiếp hằng ngày
Absolut! - chắc chắn rồi!
Erkläre mir warum - hãy giải thích tôi tại sao
Das ist eine großartige Idee - đó là ý tưởng tuyệt vời
Auf keinen Fall! - không đời nào!
Ich bin auf dem Weg nach Hause - tôi đang trên đường về nhà
Sag Hallo zu deinen Freunden für mich - gửi lời chào của tôi đến tới bạn ấy
Das ist zu gut um wahr zu sein! - chuyện nào khó tin quá!
Ich werde nur eine Minute brauchen - sẽ không mất nhiều thời gian đâu
Ich weiß, dass ich auf dich zählen kann - tôi biết mình có thể trông cậy ở bạn
Bitte gehen Sie zuerst. Nach dir - xin đi trước tôi sẽ theo sau
Ich denke, das ist eine fantastische Idee. - tôi nghĩ đó là ý tưởng tuyệt vời
Es ist eine Art einmaliges Leben - cơ hội ngàn năm có một
Hier kommen alle anderen - mọi người đã tới rồi kìa
Chúc các bạn thành công
Tags: từ vựng tiếng đức cơ bản, một số đoạn hội thoại tiếng đức giao tiếp, các mẫu câu cơ bản tiếng đức, sách từ vựng tiếng đức theo chủ đề, giáo trình tự học tiếng đức, ngữ pháp tiếng đức, các từ tiếng đức cơ bản, học tiếng đức cô thùy dương